Đọc nhanh: 一刀满断 (nhất đao mãn đoạn). Ý nghĩa là: bỏ dứt.
Ý nghĩa của 一刀满断 khi là Danh từ
✪ bỏ dứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刀满断
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 我 有 一把 刀
- Tôi có một con dao.
- 岗 尖满 的 一车 土
- đầy xe đất
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 把 他 当做 一把 瑞士军刀 吧
- Hãy coi anh ta như một con dao của quân đội Thụy Sĩ.
- 他 送给 我 一 柄 刀
- Anh ấy tặng tôi một con dao.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 用刀 一劐 , 绳子 就断 了
- dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一刀满断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一刀满断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺈›
刀›
断›
满›