Đọc nhanh: 快刀斩乱麻 (khoái đao trảm loạn ma). Ý nghĩa là: dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh.
Ý nghĩa của 快刀斩乱麻 khi là Thành ngữ
✪ dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh
比喻用果断的办法迅速解决复杂的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快刀斩乱麻
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 这 把 刀 很快
- Con dao này rất sắc.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 这 把 水果刀 很快
- Dao gọt trái cây này rất nhanh.
- 短刀 快速 击进 胸膛
- Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快刀斩乱麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快刀斩乱麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
⺈›
刀›
快›
斩›
麻›