Đọc nhanh: 拖泥带水 (tha nê đới thuỷ). Ý nghĩa là: Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chần, bầy nhầy.
Ý nghĩa của 拖泥带水 khi là Thành ngữ
✪ Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chần
比喻说话、写文章不简洁或做事不干脆
✪ bầy nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖泥带水
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 我 忘带 水瓶 了
- Tôi quên mang bình nước rồi.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖泥带水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖泥带水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
拖›
水›
泥›