Đọc nhanh: 一见倾心 (nhất kiến khuynh tâm). Ý nghĩa là: yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Ý nghĩa của 一见倾心 khi là Thành ngữ
✪ yêu từ cái nhìn đầu tiên
love at first sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见倾心
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一见倾心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一见倾心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
倾›
⺗›
心›
见›