Đọc nhanh: 再一次 (tái nhất thứ). Ý nghĩa là: lần nữa. Ví dụ : - 再一次离开吗 Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?
Ý nghĩa của 再一次 khi là Phó từ
✪ lần nữa
again
- 再 一次 离开 吗
- Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再一次
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 再 一次
- Một lần nữa.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 我们 再 来 一次 练习
- Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 我 再 来 一次 试试
- Tôi thử lại một lần nữa.
- 再 一次 离开 吗
- Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?
- 大不了 再 做 一次
- Cùng lắm thì làm lại lần nữa .
- 想 再 一次 行走 在 高 墙上
- Đi bộ trên tường một lần nữa.
- 他 再试一次 , 竟然 还是 失败
- Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 我们 需要 再 来 一次 试验
- Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.
- 我们 再 来 一次 游戏吧
- Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他 祈请 老师 再 给 他 一次 机会
- Anh ấy cầu xin thầy giáo cho anh ấy một cơ hội nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再一次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再一次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
再›
次›