Đọc nhanh: 频仍 (tần nhưng). Ý nghĩa là: liên tiếp; dồn dập; nhiều lần; liên tục. Ví dụ : - 晚清时期,内政腐朽,外患频仍。 cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
Ý nghĩa của 频仍 khi là Tính từ
✪ liên tiếp; dồn dập; nhiều lần; liên tục
连续不断;屡次 (多用于坏的方面)
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频仍
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
- 小猫 的 视频
- Đó là một video về một con mèo con.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 灯 仍然 亮
- Đèn vẫn sáng.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 频仍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频仍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仍›
频›