Đọc nhanh: 一犯再犯 (nhất phạm tái phạm). Ý nghĩa là: tiếp tục làm (điều sai trái).
Ý nghĩa của 一犯再犯 khi là Thành ngữ
✪ tiếp tục làm (điều sai trái)
to keep doing (the wrong thing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一犯再犯
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 他 犯 了 一个 失误
- Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 囚犯 被 链子 锁 在 一起
- Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 嫌犯 可能 是 学术界 一员
- Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 你 别象 他 一样 犯错
- Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一犯再犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一犯再犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
再›
犯›