Đọc nhanh: 频繁 (tần phồn). Ý nghĩa là: gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên. Ví dụ : - 他频繁地给我打电话。 Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.. - 她频繁地更换工作。 Cô ấy thường xuyên nhảy việc.. - 交通事故日益频繁。 Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
Ý nghĩa của 频繁 khi là Tính từ
✪ gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên
在一段时间里发生的次数很多
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频繁
✪ 频繁 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 这 类 问题 频繁 发生
- Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.
✪ 日益/ 越来越 + 频繁
ngày càng nhiều/ gia tăng
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频繁
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 这 类 问题 频繁 发生
- Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.
- 我们 酬酢 很 频繁
- Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 这 本书 的 更新 很 频繁
- Sách này được cập nhật rất thường xuyên.
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 近来 我们 一些 大城市 中 罪案 频繁
- Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 频繁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频繁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
频›