频繁 pínfán

Từ hán việt: 【tần phồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "频繁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần phồn). Ý nghĩa là: gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.. - 。 Cô ấy thường xuyên nhảy việc.. - 。 Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 频繁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 频繁 khi là Tính từ

gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên

在一段时间里发生的次数很多

Ví dụ:
  • - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频繁

频繁 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • - zhè lèi 问题 wèntí 频繁 pínfán 发生 fāshēng

    - Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.

日益/ 越来越 + 频繁

ngày càng nhiều/ gia tăng

Ví dụ:
  • - 投诉 tóusù 情况 qíngkuàng 越来越 yuèláiyuè 频繁 pínfán

    - Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频繁

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 战事 zhànshì 频繁 pínfán

    - chiến sự thường xuyên xảy ra.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • - 投诉 tóusù 情况 qíngkuàng 越来越 yuèláiyuè 频繁 pínfán

    - Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.

  • - zhè lèi 问题 wèntí 频繁 pínfán 发生 fāshēng

    - Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.

  • - 我们 wǒmen 酬酢 chóuzuò hěn 频繁 pínfán

    - Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.

  • - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • - zhè 本书 běnshū de 更新 gēngxīn hěn 频繁 pínfán

    - Sách này được cập nhật rất thường xuyên.

  • - 公司 gōngsī yǒu 频繁 pínfán de 商务 shāngwù 往来 wǎnglái

    - Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.

  • - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • - 近来 jìnlái 我们 wǒmen 一些 yīxiē 大城市 dàichéngshì zhōng 罪案 zuìàn 频繁 pínfán

    - Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 频繁

Hình ảnh minh họa cho từ 频繁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频繁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao