Đọc nhanh: 一早 (nhất tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; sớm tinh mơ, trước đây; trước kia. Ví dụ : - 今天一早他就下乡去了。 sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.. - 这是他现在的表现呢, 还是一早就如此呢? Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
✪ sáng sớm; sớm tinh mơ
(一早儿) 清晨
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
✪ trước đây; trước kia
很早;早先
- 这 是 他 现在 的 表现 呢 还是 一 早就 如此 呢
- Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一早
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 这 是 他 现在 的 表现 呢 还是 一 早就 如此 呢
- Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 早年 她 曾 是 红极一时 的 明星
- Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 庄稼活 一定 要 趁 天时 , 早 了 晚 了 都 不好
- việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
- 我 早餐 吃 了 一个 蛋
- Bữa sáng tôi ăn một quả trứng.
- 我 早餐 吃 了 一个 蛋排
- Tôi ăn một cái bánh trứng nướng vào bữa sáng.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
早›