部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thổ (土) Khư, Tư (厶) Thỉ (矢)
Các biến thể (Dị thể) của 埃
雉
埃 là gì? 埃 (Ai). Bộ Thổ 土 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一フ丶ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: Bụi, Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học). Từ ghép với 埃 : 拂去塵埃 Phủi bụi, 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v... Chi tiết hơn...
- 拂去塵埃 Phủi bụi
- 埃及 Ai Cập
- 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v...
- “Vạn lí quan đạo đa phong ai” 萬里官道多風埃 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Đường quan muôn dặm nhiều gió bụi.
Trích: “ai trần” 埃塵 bụi bặm. § Cũng nói “trần ai” 塵埃. Nguyễn Du 阮攸