• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thỉ (矢) Hòa (禾) Nữ (女)

  • Pinyin: ǎi
  • Âm hán việt: Nuỵ Oải Ải
  • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矢委
  • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
  • Bảng mã:U+77EE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 矮

  • Cách viết khác

    𨱥 𩫇

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 矮 theo âm hán việt

矮 là gì? (Nuỵ, Oải, ải). Bộ Thỉ (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. lùn, thấp, 2. thụp xuống, Lùn (thân hình), Thấp, không cao, Hèn, kém. Từ ghép với : Nó thấp hơn tôi, Nó học dưới anh nó một lớp, Thấp hơn một bậc, “ải thụ” cây thấp, “ải đắng” ghế thấp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lùn, thấp
  • 2. thụp xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấp bé, người lùn.
  • Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấp, lùn

- Nó thấp hơn tôi

* ② Dưới

- Nó học dưới anh nó một lớp

* ③ Kém bậc

- Thấp hơn một bậc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lùn (thân hình)

- “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

* Thấp, không cao

- “ải thụ” cây thấp

- “ải đắng” ghế thấp.

* Hèn, kém

- “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” , (Tứ thế đồng đường , Tam ngũ ) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.

Trích: Lão Xá

Âm:

Oải

Từ điển phổ thông

  • 1. lùn, thấp
  • 2. thụp xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấp bé, người lùn.
  • Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấp, lùn

- Nó thấp hơn tôi

* ② Dưới

- Nó học dưới anh nó một lớp

* ③ Kém bậc

- Thấp hơn một bậc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lùn (thân hình)

- “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

* Thấp, không cao

- “ải thụ” cây thấp

- “ải đắng” ghế thấp.

* Hèn, kém

- “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” , (Tứ thế đồng đường , Tam ngũ ) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.

Trích: Lão Xá

Từ ghép với 矮