Ý nghĩa của từ 薙 theo âm hán việt

薙 là gì? (Thế, Trĩ). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 1. phát cỏ, Phát cỏ, trừ cỏ, Cắt tóc, Phát cỏ., Phát cỏ.. Từ ghép với : “thế phát” cắt tóc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. phát cỏ
  • 2. cắt tóc, cạo đầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phát cỏ, trừ cỏ
* Cắt tóc

- “thế phát” cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

  • Phát cỏ.
  • Cắt tóc. Như thế phát cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.
Âm:

Trĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Phát cỏ.
  • Cắt tóc. Như thế phát cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.

Từ ghép với 薙