Các biến thể (Dị thể) của 繄

  • Cách viết khác

    𧫦

Ý nghĩa của từ 繄 theo âm hán việt

繄 là gì? (ê, ế). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フノフフフフ). Ý nghĩa là: ấy (trợ ngữ), Là, Chỉ. Chi tiết hơn...

Ê

Từ điển phổ thông

  • ấy (trợ ngữ)

Từ điển trích dẫn

Động từ
*

- “Nhất vũ tam nhật, ê thùy chi lực?” , (Hỉ vủ đình kí ) Một trận mưa ba ngày, là sức của ai?

Trích: Tô Thức

Phó từ
* Chỉ

- “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” , (Ẩn Công nguyên niên ) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.

Trích: Tả truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Ấy, dùng làm tiếng trợ ngữ, như nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô (Tả truyện ) ngươi có mẹ còn, ấy ta một không.
  • Một âm là ế. Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Trợ từ ở đầu hoặc giữa câu (dùng để tạo sự hài hoà âm tiết)

- Ngươi còn có mẹ để có thể dâng cho lễ vật, còn ta thì không (Tả truyện)

- Dân không thay đổi đồ tế, chỉ có đức hạnh là có thể làm đồ tế (Tả truyện)

- ? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai (Tô Thức

* ② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ

- Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện

Từ ghép với 繄