Các biến thể (Dị thể) của 喉

  • Cách viết khác

    𦞕

Ý nghĩa của từ 喉 theo âm hán việt

喉 là gì? (Hầu). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: hầu, họng, Cổ họng hơi., Cuống họng. Từ ghép với : (1) Tục chỉ yết hầu. (2) Tỉ dụ nơi hiểm yếu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hầu, họng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ họng hơi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cuống họng

- (1) Tục chỉ yết hầu. (2) Tỉ dụ nơi hiểm yếu.

Trích: “yết hầu” cổ họng, “hầu lung”

Từ ghép với 喉