Các biến thể (Dị thể) của 猴

  • Cách viết khác

    𤠣

Ý nghĩa của từ 猴 theo âm hán việt

猴 là gì? (Hầu). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: con khỉ, Con khỉ., Con khỉ, Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc), Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con khỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con khỉ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con khỉ

- “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

Trích: Tây du kí 西

Động từ
* Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng” đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.

* Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng” , , , (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu” thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.

Từ ghép với 猴