Ý nghĩa của từ 簇 theo âm hán việt
簇 là gì? 簇 (Thấu, Thốc, Tộc). Bộ Trúc 竹 (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノ一丶ノ一丶丶一フノノ一ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: Sum họp, xúm xít, Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn, Mũi tên, Rất, lắm, 2. mũi tên. Từ ghép với 簇 : “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt., “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên., “thốc tân” 簇新 mới tinh., 簇擁 Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít, 一簇鮮花 Một bó hoa tươi Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi.
- Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
- Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sum họp, xúm xít
- “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
Danh từ
* Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn
- “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
Trích: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Mũi tên
- “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
Phó từ
* Rất, lắm
- “thốc tân” 簇新 mới tinh.
Từ điển phổ thông
- 1. sum họp, súm xít
- 2. mũi tên
Từ điển Thiều Chửu
- Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi.
- Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
- Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xúm lại, xúm xít, túm lại
- 簇擁 Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít
* ② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ)
- 一簇 Một bụi
- 一簇鮮花 Một bó hoa tươi
* ③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người)
* 簇新
- thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sum họp, xúm xít
- “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
Danh từ
* Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn
- “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
Trích: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Mũi tên
- “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
Phó từ
* Rất, lắm
- “thốc tân” 簇新 mới tinh.
Từ ghép với 簇