Các biến thể (Dị thể) của 蔟
Ý nghĩa của từ 蔟 theo âm hán việt
蔟 là gì? 蔟 (Thấu, Thốc). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨丶一フノノ一ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: Né tằm, Ổ, tổ chim, Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm, Tụ tập, tích tụ, cái né tằm. Từ ghép với 蔟 : 蚕蔟 Ổ tằm, bủa kén Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm
- “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” 一蔟家僮侍衛多 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 王維摩詰經講經文) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
Trích: Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文
Động từ
* Tụ tập, tích tụ
- “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” 十分煙雨蔟漁鄉 (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 酬畫師西湖春望) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
Trích: Lâm Bô 林逋
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái né tằm.
- Một âm là thấu. Thái thấu 太蔟 khúc nhạc thái thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm
- “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” 一蔟家僮侍衛多 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 王維摩詰經講經文) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
Trích: Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文
Động từ
* Tụ tập, tích tụ
- “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” 十分煙雨蔟漁鄉 (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 酬畫師西湖春望) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
Trích: Lâm Bô 林逋
Từ ghép với 蔟