部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Khư, Tư (厶) Thỉ (矢)
Các biến thể (Dị thể) của 涘
洠
涘 là gì? 涘 (Sĩ). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一フ丶ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: bờ sông, Đất ven nước, vệ sông. Từ ghép với 涘 : 河涘 Bờ sông, ven sông. Chi tiết hơn...
- “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿葛藟, 在河之涘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Trích: Thi Kinh 詩經
- 河涘 Bờ sông, ven sông.