• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Khư, Tư (厶) Thỉ (矢)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶一フ丶ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡矣
  • Thương hiệt:EIOK (水戈人大)
  • Bảng mã:U+6D98
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 涘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 涘 theo âm hán việt

涘 là gì? (Sĩ). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: bờ sông, Đất ven nước, vệ sông. Từ ghép với : Bờ sông, ven sông. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bờ sông

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất ven nước, vệ sông

- “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿, (Vương phong , Cát lũy ) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất ven nước, vệ sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bờ, ven (sông)

- Bờ sông, ven sông.

Từ ghép với 涘