• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Miên (宀) Cốc (谷)

  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Dong Dung
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金容
  • Thương hiệt:CJCR (金十金口)
  • Bảng mã:U+9394
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鎔

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鎔 theo âm hán việt

鎔 là gì? (Dong, Dung). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại, Tỉ dụ quy phạm, mô thức, Một loại mâu (binh khí), Nung lửa cho kim loại, đá, Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái khuôn bằng kim loại

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu chảy. Lấy lửa nung cho loài kim chảy ra gọi là dong.
  • Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại

- “Trung dân chi sanh thế dã, do thước kim chi tại lô dã, tòng đốc biến hóa, duy dã sở vi, phương viên bạc hậu, tùy dong chế nhĩ” , , , , , (Tiềm phu luận , Đức hóa ).

Trích: Vương Phù

* Tỉ dụ quy phạm, mô thức

- “Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong” , (Lan Trọng Văn... ).

Trích: Da Luật Sở Tài

* Một loại mâu (binh khí)
Động từ
* Nung lửa cho kim loại, đá

- “Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất” , , (Úng dũ dư đàm , Hải đảo hỏa san ).

Trích: .. chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là . Vương Thao

* Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác)

- “Quy phạm bổn thể vị chi dong” (Dong tài ).

Trích: Văn tâm điêu long

* Đào luyện, tạo thành

- “Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất” , (Lễ chí ngũ ).

Trích: Thanh sử cảo 稿

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu chảy. Lấy lửa nung cho loài kim chảy ra gọi là dong.
  • Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại

- “Trung dân chi sanh thế dã, do thước kim chi tại lô dã, tòng đốc biến hóa, duy dã sở vi, phương viên bạc hậu, tùy dong chế nhĩ” , , , , , (Tiềm phu luận , Đức hóa ).

Trích: Vương Phù

* Tỉ dụ quy phạm, mô thức

- “Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong” , (Lan Trọng Văn... ).

Trích: Da Luật Sở Tài

* Một loại mâu (binh khí)
Động từ
* Nung lửa cho kim loại, đá

- “Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất” , , (Úng dũ dư đàm , Hải đảo hỏa san ).

Trích: .. chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là . Vương Thao

* Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác)

- “Quy phạm bổn thể vị chi dong” (Dong tài ).

Trích: Văn tâm điêu long

* Đào luyện, tạo thành

- “Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất” , (Lễ chí ngũ ).

Trích: Thanh sử cảo 稿

Từ ghép với 鎔