Các biến thể (Dị thể) của 鎔
容
熔
镕
鎔 là gì? 鎔 (Dong, Dung). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại, Tỉ dụ quy phạm, mô thức, Một loại mâu (binh khí), Nung lửa cho kim loại, đá, Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). Chi tiết hơn...