Các biến thể (Dị thể) của 勉
Ý nghĩa của từ 勉 theo âm hán việt
勉 là gì? 勉 (Miễn, Mẫn). Bộ Lực 力 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフ丨フ一ノフフノ). Ý nghĩa là: Cố sức., Ép, gượng làm, Khuyến khích, Gắng gỏi, cố gắng. Từ ghép với 勉 : 互勉 Khuyến khích nhau, 勉強 Miễn cưỡng., “miễn cưỡng” 勉強 gượng ép., “miễn lệ” 勉勵 phủ dụ, khuyến khích., “cần miễn” 勤勉 siêng năng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cố sức.
- Gắng gỏi, như miễn lệ 勉勵 gắng gỏi cho người cố sức làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Khuyến khích
- 互勉 Khuyến khích nhau
- 有則改之,無則加勉 Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ép, gượng làm
- “miễn cưỡng” 勉強 gượng ép.
* Khuyến khích
- “miễn lệ” 勉勵 phủ dụ, khuyến khích.
Phó từ
* Gắng gỏi, cố gắng
- “cần miễn” 勤勉 siêng năng
- “phấn miễn” 奮勉 gắng gỏi.
Từ ghép với 勉