• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Mã (馬)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đốc
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Hình thái:⿱⺮馬
  • Thương hiệt:HSQF (竹尸手火)
  • Bảng mã:U+7BE4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 篤

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 篤 theo âm hán việt

篤 là gì? (đốc). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ốm nặng., Trung hậu, thành thật, Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng, Dốc lòng, kiên trì, Chuyên nhất, hết sức. Từ ghép với : Dốc chí, dốc lòng, Bền bỉ không mệt mỏi, Nguy ngập, nguy cấp., “đốc thật” một lòng thành thật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dốc sức, dốc lòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc, như đốc tín dốc một lòng tin, đôn đốc dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ: Ðốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
  • Ốm nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dốc lòng, trung thành

- Dốc chí, dốc lòng

- Bền bỉ không mệt mỏi

* ② (Bệnh tình) trầm trọng

- Nguy ngập, nguy cấp.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trung hậu, thành thật

- “đốc thật” một lòng thành thật.

* Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng

- “Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Dốc lòng, kiên trì

- “Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo” , (Thái Bá ) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.

Trích: “đốc tín” dốc một lòng tin, “đôn đốc” dốc một lòng chăm chỉ. Luận Ngữ

Phó từ
* Chuyên nhất, hết sức

- “Đốc hành nhi bất quyện” (Nho hành ) Một mực thi hành không mỏi mệt.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Họ “Đốc”

Từ ghép với 篤