- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Kim 金 (+15 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Bạch (白)
Mộc (木)
- Pinyin:
Lì
, Shuò
, Yuè
- Âm hán việt:
Thước
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金樂
- Thương hiệt:CVID (金女戈木)
- Bảng mã:U+9460
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鑠
-
Cách viết khác
燿
爍
鬲
𡤤
𨰤
𩟧
-
Giản thể
铄
Ý nghĩa của từ 鑠 theo âm hán việt
鑠 là gì? 鑠 (Thước). Bộ Kim 金 (+15 nét). Tổng 23 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: nóng chảy, Nung., Đẹp., Nung, nóng chảy, Tiêu hủy, tiêu mòn. Từ ghép với 鑠 : 鑠金 Nung vàng, 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt, “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nung.
- Đẹp.
- Quắc thước 鸎鑠 mạnh mẽ, người già mà tinh thần còn mạnh cũng gọi là quắc thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nung chảy
- 鑠金 Nung vàng
- 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt
* ④ (văn) Mạnh mẽ
- ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nung, nóng chảy
- “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
* Tiêu hủy, tiêu mòn
- “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
Trích: Lục Du 陸游
Từ ghép với 鑠