• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Xa (车) Nhị (二) Cổn (丨)

  • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
  • Âm hán việt: Chuyến Chuyển
  • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰车专
  • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
  • Bảng mã:U+8F6C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 转

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 转 theo âm hán việt

转 là gì? (Chuyến, Chuyển). Bộ Xa (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Từ ghép với : Quay sang bên trái, bên trái... quay, Bánh xe quay nhanh, Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt, Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy, Chuyển bại thành thắng Chi tiết hơn...

Âm:

Chuyến

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quay, xoay

- Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Từ điển phổ thông

  • quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quay, xoay, ngoảnh

- Quay sang bên trái, bên trái... quay

- Bánh xe quay nhanh

* ② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại

- Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt

- Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy

- Chuyển bại thành thắng

* Quay, xoay

- Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Từ ghép với 转