Đọc nhanh: 转交 (chuyển giao). Ý nghĩa là: chuyển giao; chuyển, chuyển đệ. Ví dụ : - 这个小包裹是她托我转交给你的。 cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
转交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển giao; chuyển
把一方的东西交给另一方
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
✪ 2. chuyển đệ
中转传递; 转送递交
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转交
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
转›