Đọc nhanh: 转一趟 (chuyển nhất thảng). Ý nghĩa là: đi một chuyến.
转一趟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi một chuyến
去一趟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转一趟
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 你 代替 他 去一趟 吧
- Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 到 成都 去 了 一趟
- Anh ấy đã đến Thành đô một lần.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
趟›
转›