Đọc nhanh: 转业 (chuyển nghiệp). Ý nghĩa là: chuyển nghề; đổi nghề; chuyển ngành. Ví dụ : - 滚石不生苔;转业不聚财。 Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
转业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển nghề; đổi nghề; chuyển ngành
由一种行业转到另一种行业特指中国人民解放军干部转到地方工作
- 滚石 不生 苔 ; 转业 不 聚财
- Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转业
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 滚石 不生 苔 ; 转业 不 聚财
- Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 努力 让 事业 出现 转机
- Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
转›