Đọc nhanh: 转侧 (chuyển trắc). Ý nghĩa là: đổi hướng; đổi góc độ, trở mình; trăn trở; trằn trọc; lăn qua lăn lại.
转侧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi hướng; đổi góc độ
转换角度、方向
✪ 2. trở mình; trăn trở; trằn trọc; lăn qua lăn lại
翻动身子,辗转反侧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转侧
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
转›