Đọc nhanh: 转写 (chuyển tả). Ý nghĩa là: truyền; phát.
转写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền; phát
常用于发表或传送更为无形的新闻条目的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转写
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 你 把 字 写 坏 了 , 倒转 来怪 我
- anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
转›