Đọc nhanh: 转入地下 (chuyển nhập địa hạ). Ý nghĩa là: chuyển sang hoạt động bí mật.
转入地下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển sang hoạt động bí mật
转到秘密状态活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转入地下
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
入›
地›
转›