Đọc nhanh: 转借 (chuyển tá). Ý nghĩa là: cho mượn lại (đồ mượn lại cho người khác mượn), giấy tờ; cho mượn bằng. Ví dụ : - 借书证不得转借他人。 không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
转借 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho mượn lại (đồ mượn lại cho người khác mượn)
把借来的东西再借给别人
✪ 2. giấy tờ; cho mượn bằng
把自己的证件等借给别人使用
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转借
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
转›