Đọc nhanh: 草地 (thảo địa). Ý nghĩa là: bãi cỏ, thảo nguyên; đồng cỏ. Ví dụ : - 草地周围有护栏。 Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.. - 我们在草地上野餐。 Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.. - 草地绿油油的。 Bãi cỏ xanh mướt.
草地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi cỏ
长野草或铺草皮的地方
- 草地 周围 有 护栏
- Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 草地 绿油油 的
- Bãi cỏ xanh mướt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thảo nguyên; đồng cỏ
草原或种植牧草的大片土地
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 牛群 在 草地 上 休息
- Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草地
✪ 1. 那/ Số từ+ 片/块+ 草地
đồng cỏ; mảnh cỏ
- 那片 草地 很 美丽
- Đồng cỏ kia rất đẹp.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
✪ 2. (绿/绿色/绿油油/柔软/茂盛) (+的)+ 草地
bãi cỏ; đồng cỏ như thế nào
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 草地 với từ khác
✪ 1. 草地 vs 草原
- "草地" có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ cách xa thành phố hoặc có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ mọc trong thành phố.
- "草原" phải là một mảnh đất rộng cách xa thành phố, diện tích lớn hơn nhiều so với "草地", "草原" là nơi có người sống, "草地" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草地
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他趟 过 那片 草地
- Anh ta băng qua bãi cỏ đó.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
草›