Đọc nhanh: 草台班子 (thảo thai ban tử). Ý nghĩa là: gánh hát rong; gánh hát lưu động.
草台班子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh hát rong; gánh hát lưu động
演员较少,行头、道具等较简陋的戏班子,常在乡村或小城市中流动演出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草台班子
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 孩子 们 在 草坪 上 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
子›
班›
草›