Đọc nhanh: 草刺儿 (thảo thứ nhi). Ý nghĩa là: vật nhỏ nhặt; cái gai cái cỏ.
草刺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật nhỏ nhặt; cái gai cái cỏ
比喻很细小的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草刺儿
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刺›
草›