Đọc nhanh: 草制瓶封套 (thảo chế bình phong sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc chai lọ bằng rơm.
草制瓶封套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc chai lọ bằng rơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草制瓶封套
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
套›
封›
瓶›
草›