草原 cǎoyuán
volume volume

Từ hán việt: 【thảo nguyên】

Đọc nhanh: 草原 (thảo nguyên). Ý nghĩa là: thảo nguyên; đồng cỏ. Ví dụ : - 我们去草原旅游了。 Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.. - 草原上有很多牛羊。 Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.. - 草原的风景非常美丽。 Cảnh quan của thảo nguyên rất đẹp.

Ý Nghĩa của "草原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

草原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo nguyên; đồng cỏ

半干旱地区杂草丛生的大片土地,间或杂有耐旱的树木

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 草原 cǎoyuán 旅游 lǚyóu le

    - Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh quan của thảo nguyên rất đẹp.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牧民 mùmín

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều người chăn nuôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 草原 cǎoyuán shàng de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草原

✪ 1. Định ngữ (+的) + 草原

Ví dụ:
  • volume

    - 辽阔 liáokuò de 草原 cǎoyuán hěn 美丽 měilì

    - Cánh đồng cỏ rộng lớn rất đẹp.

  • volume

    - 绿色 lǜsè de 草原 cǎoyuán ràng rén 放松 fàngsōng

    - Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.

✪ 2. 草原 (+的) + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 草原 cǎoyuán de 动物 dòngwù 很多 hěnduō

    - Các loài động vật trên cánh đồng cỏ rất nhiều.

  • volume

    - 草原 cǎoyuán de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.

So sánh, Phân biệt 草原 với từ khác

✪ 1. 草地 vs 草原

Giải thích:

- "草地" có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ cách xa thành phố hoặc có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ mọc trong thành phố.
- "草原" phải là một mảnh đất rộng cách xa thành phố, diện tích lớn hơn nhiều so với "草地", "草原" là nơi có người sống, "草地" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草原

  • volume volume

    - 新疆 xīnjiāng de 草原 cǎoyuán 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 罗望子 luówàngzǐ 长满 zhǎngmǎn 一望无际 yíwàngwújì de 草原 cǎoyuán

    - Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 骑马 qímǎ zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán

    - Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.

  • volume volume

    - zài 草原 cǎoyuán shàng 牧牛 mùniú

    - Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 好一派 hǎoyīpài 草原 cǎoyuán 光景 guāngjǐng

    - quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 草原 cǎoyuán 旅游 lǚyóu le

    - Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.

  • volume volume

    - liǎng qún 大象 dàxiàng zài 草原 cǎoyuán shàng

    - Hai đàn voi trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 草原 cǎoyuán shàng de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao