Đọc nhanh: 草原 (thảo nguyên). Ý nghĩa là: thảo nguyên; đồng cỏ. Ví dụ : - 我们去草原旅游了。 Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.. - 草原上有很多牛羊。 Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.. - 草原的风景非常美丽。 Cảnh quan của thảo nguyên rất đẹp.
草原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo nguyên; đồng cỏ
半干旱地区杂草丛生的大片土地,间或杂有耐旱的树木
- 我们 去 草原 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.
- 草原 上 有 很多 牛羊
- Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.
- 草原 的 风景 非常 美丽
- Cảnh quan của thảo nguyên rất đẹp.
- 草原 上 有 很多 牧民
- Trên đồng cỏ có rất nhiều người chăn nuôi.
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草原
✪ 1. Định ngữ (+的) + 草原
- 辽阔 的 草原 很 美丽
- Cánh đồng cỏ rộng lớn rất đẹp.
- 绿色 的 草原 让 人 放松
- Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.
✪ 2. 草原 (+的) + Danh từ
- 草原 的 动物 很多
- Các loài động vật trên cánh đồng cỏ rất nhiều.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
So sánh, Phân biệt 草原 với từ khác
✪ 1. 草地 vs 草原
- "草地" có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ cách xa thành phố hoặc có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ mọc trong thành phố.
- "草原" phải là một mảnh đất rộng cách xa thành phố, diện tích lớn hơn nhiều so với "草地", "草原" là nơi có người sống, "草地" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草原
- 新疆 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
- 好一派 草原 光景
- quang cảnh thảo nguyên tươi tốt.
- 我们 去 草原 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch thảo nguyên.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
草›