Đọc nhanh: 草包 (thảo bao). Ý nghĩa là: túi rơm; bao rơm; bị bằng rơm (túi đựng bện từ rơm rạ); cà ròn, đồ bị thịt; đồ bao rơm; đồ ăn hại; đồ dốt đặc cán mai; đồ vô dụng; đồ bất tài; đồ không làm được trò trống gì cả; đồ vá áo túi cơm (người bất tài; có nơi ví với những người chân tay lóng nga lóng ngóng, người vụng về, thường hay mắc sai lầm); đồ vá áo túi cơm. Ví dụ : - 这点儿事都办不了,真是草包一个! có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
草包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. túi rơm; bao rơm; bị bằng rơm (túi đựng bện từ rơm rạ); cà ròn
用稻草等编成的袋子
✪ 2. đồ bị thịt; đồ bao rơm; đồ ăn hại; đồ dốt đặc cán mai; đồ vô dụng; đồ bất tài; đồ không làm được trò trống gì cả; đồ vá áo túi cơm (người bất tài; có nơi ví với những người chân tay lóng nga lóng ngóng, người vụng về, thường hay mắc sai lầm); đồ vá áo túi cơm
装着 草的袋子比喻无能的人有的地区也比喻做事毛手毛脚、常出差错的人
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草包
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
草›