• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Môn (門) Vi (韋)

  • Pinyin: Wéi
  • Âm hán việt: Vi Vy
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一フ丨一丨フ一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門韋
  • Thương hiệt:ANDMQ (日弓木一手)
  • Bảng mã:U+95C8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 闈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨵾

Ý nghĩa của từ 闈 theo âm hán việt

闈 là gì? (Vi, Vy). Bộ Môn (+9 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Cửa nách trong cung, Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi, Nhà khảo thí thời xưa, Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở, Cái nhà trong.. Từ ghép với : Thi hương. Chi tiết hơn...

Vi
Vy
Âm:

Vi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa nách trong cung
* Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi
* Nhà khảo thí thời xưa

- “Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã” , , , (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở

- “Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm” (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.

Trích: “đình vi” sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. Nguyễn Trãi

Từ điển phổ thông

  • cửa ngách trong cung

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cửa nách trong cung.
  • Ngày xưa gọi cái nhà để thi khảo là vi, vì thế nên thi hội gọi là xuân vi , thi hương gọi là thu vi .
  • Cái nhà trong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa

- Thi hội

- Thi hương.

Từ ghép với 闈