Các biến thể (Dị thể) của 芥
Ý nghĩa của từ 芥 theo âm hán việt
芥 là gì? 芥 (Giới). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: 1. hạt cải, 2. nhỏ bé, Rau cải., Rau cải, Hạt cải. Từ ghép với 芥 : thảo giới [căo gài] Trữ [zhù], tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt;, “tiêm giới” 纖芥 vật nhỏ mọn, “thảo giới” 草芥 cỏ rác (phận hèn hạ). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rau cải.
- Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥.
- Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 草芥
- thảo giới [căo gài] Trữ [zhù]
* 苧麻
- Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;
* 纖芥
- tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt;
* 芥菜
- giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. 蓋菜 [gàicài]. Xem 芥 [jiè].
* 芥菜
- giới thái [jiècài] Cải canh, cây giới tử. Xem 芥 [gài].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cọng cỏ
- “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường
- “tiêm giới” 纖芥 vật nhỏ mọn
- “thảo giới” 草芥 cỏ rác (phận hèn hạ).
* Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc
- “giới đế” 芥蒂 sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).
Từ ghép với 芥