Đọc nhanh: 紫微宫 (tử vi cung). Ý nghĩa là: cung điện của Ngọc hoàng đế (trong Đạo giáo).
✪ 1. cung điện của Ngọc hoàng đế (trong Đạo giáo)
palace of Jade emperor (in Taoism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫微宫
- 他们 在 文化宫
- Họ đang ở Cung Văn hóa.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
微›
紫›