Đọc nhanh: 紫外光 (tử ngoại quang). Ý nghĩa là: tia cực tím.
紫外光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tia cực tím
ultraviolet light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫外光
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 他 的 目光 在 窗外
- Ánh mắt của anh ấy ngoài cửa sổ.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 屋外 的 天空 非常 光明
- Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
外›
紫›