Các biến thể (Dị thể) của 拾

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 拾 theo âm hán việt

拾 là gì? (Kiệp, Thiệp, Thập). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Nhặt nhạnh., Nhặt, mót, Thu dọn, thu xếp, Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa, Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa). Từ ghép với : “Vân Trường viết, Leo lên từng bực một, “Vân Trường viết, Mót lúa mì, Nhặt được một cây bút Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhặt nhạnh.
  • Mười, cũng như chữ thập .
  • Cái bao bằng da bọc cánh tay.
  • Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng liền bước noi từng bực mà lên.
  • Lại một âm là kiệp. Lần lượt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt, mót

- “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.

Trích: “thập nhân nha tuệ” mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du

* Thu dọn, thu xếp

- “Vân Trường viết

Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhặt nhạnh.
  • Mười, cũng như chữ thập .
  • Cái bao bằng da bọc cánh tay.
  • Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng liền bước noi từng bực mà lên.
  • Lại một âm là kiệp. Lần lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên)

- Leo lên từng bực một

- Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt, mót

- “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.

Trích: “thập nhân nha tuệ” mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du

* Thu dọn, thu xếp

- “Vân Trường viết

Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)

Từ điển phổ thông

  • nhặt lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhặt nhạnh.
  • Mười, cũng như chữ thập .
  • Cái bao bằng da bọc cánh tay.
  • Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng liền bước noi từng bực mà lên.
  • Lại một âm là kiệp. Lần lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhặt, mót, thu xếp, tu sửa

- Mót lúa mì

- Nhặt được một cây bút

- Thu dọn nhà cửa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt, mót

- “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.

Trích: “thập nhân nha tuệ” mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). Nguyễn Du

* Thu dọn, thu xếp

- “Vân Trường viết

Trích: “bả phòng gian thu thập can tịnh” thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa
* Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)

Từ ghép với 拾