Đọc nhanh: 紫府 (tử phủ). Ý nghĩa là: Theo truyền thuyết tử phủ 紫府 là nơi thần tiên ở. ◇Cát Hồng 葛洪: Cập chí thiên thượng; tiên quá tử phủ; kim sàng ngọc kỉ; hoảng hoảng dục dục; chân quý xứ dã 及至天上; 先過紫府; 金床玉几; 晃晃昱昱; 真貴處也 (Bão phác tử 抱樸子; Khư hoặc 祛惑)..
紫府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo truyền thuyết tử phủ 紫府 là nơi thần tiên ở. ◇Cát Hồng 葛洪: Cập chí thiên thượng; tiên quá tử phủ; kim sàng ngọc kỉ; hoảng hoảng dục dục; chân quý xứ dã 及至天上; 先過紫府; 金床玉几; 晃晃昱昱; 真貴處也 (Bão phác tử 抱樸子; Khư hoặc 祛惑).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫府
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 姓 紫
- Anh ấy họ Tử.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
紫›