Đọc nhanh: 留后手 (lưu hậu thủ). Ý nghĩa là: biện pháp dự phòng; có biện pháp dự phòng; để lối thoát, để lối rút lui.
留后手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp dự phòng; có biện pháp dự phòng; để lối thoát, để lối rút lui
为避免将来发生困难而采取留有余地的措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留后手
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他 在 手术 后 非常 痛苦
- Anh ấy rất đau đơn sau khi phẫu thuật.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
手›
留›