留住 liú zhù
volume volume

Từ hán việt: 【lưu trụ】

Đọc nhanh: 留住 (lưu trụ). Ý nghĩa là: yêu cầu ai đó ở lại, để chờ đợi (cổ điển), để giữ ai đó qua đêm.

Ý Nghĩa của "留住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. yêu cầu ai đó ở lại

to ask sb to stay

✪ 2. để chờ đợi (cổ điển)

to await (classical)

✪ 3. để giữ ai đó qua đêm

to keep sb for the night

✪ 4. lưu trú

停留居住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留住

  • volume volume

    - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 挽留 wǎnliú 挽留 wǎnliú 不住 búzhù

    - năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.

  • volume volume

    - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

  • volume volume

    - 自古 zìgǔ 深情 shēnqíng 留不住 liúbúzhù 唯有 wéiyǒu 套路 tàolù 得人心 dérénxīn

    - TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.

  • volume volume

    - 非要 fēiyào zǒu 留不住 liúbúzhù

    - Anh ấy nhất quyết đi, tôi không thể giữ lại anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 留住 liúzhù 顾客 gùkè

    - Chúng ta phải giữ chân khách hàng.

  • volume volume

    - xiǎng liú 客人 kèrén 多住 duōzhù 几天 jǐtiān

    - Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.

  • volume volume

    - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao