留下 liú xià
volume volume

Từ hán việt: 【lưu hạ】

Đọc nhanh: 留下 (lưu hạ). Ý nghĩa là: để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại. Ví dụ : - 他搬家了, 没留下新地址。 anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.. - 这次旅行给我留下了深刻的印象。 Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.. - 您能给我留下您的电话号码吗? Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?

Ý Nghĩa của "留下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

留下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để lại; lưu lại; ghi lại; giữ lại; ở lại; ở; bỏ lại

停止在某一地方。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搬家 bānjiā le méi 留下 liúxià xīn 地址 dìzhǐ

    - anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.

  • volume volume

    - nín néng gěi 留下 liúxià nín de 电话号码 diànhuàhàomǎ ma

    - Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?

  • volume volume

    - qǐng zhè zhǐ 戒指 jièzhi 留下 liúxià 作为 zuòwéi 纪念 jìniàn

    - Xin hãy giữ lại chiếc nhẫn này của tôi làm kỷ niệm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu méi 留下 liúxià 一个 yígè 行李袋 xínglidài

    - Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留下

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 搬家 bānjiā le méi 留下 liúxià xīn 地址 dìzhǐ

    - anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng gěi 留下 liúxià le 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.

  • volume volume

    - zhe 赦免令 shèmiǎnlìng 赶到 gǎndào 刑场 xíngchǎng 大叫 dàjiào 刀下留人 dāoxiàliúrén

    - Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ

  • volume volume

    - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao