Đọc nhanh: 留名 (lưu danh). Ý nghĩa là: để tiếng.
留名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留名
- 留名 青史
- sử sách lưu danh.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
留›