Đọc nhanh: 留余地 (lưu dư địa). Ý nghĩa là: để lối thoát; để đường lui; rào trước đón sau; đón trước rào sau.
留余地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lối thoát; để đường lui; rào trước đón sau; đón trước rào sau
(说话、办事) 不走极端,留下回旋的地步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留余地
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 地上 留下 了 脚印
- Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
地›
留›