Đọc nhanh: 留后路 (lưu hậu lộ). Ý nghĩa là: để đường rút lui; để lối thoát.
留后路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đường rút lui; để lối thoát
办事时防备万一不成而预先留下退路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留后路
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
留›
路›