Đọc nhanh: 留份儿 (lưu phận nhi). Ý nghĩa là: dành phần.
留份儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留份儿
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
留›