Các biến thể (Dị thể) của 鬍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣬣

Ý nghĩa của từ 鬍 theo âm hán việt

鬍 là gì? (Hồ). Bộ Tiêu (+9 nét). Tổng 19 nét but (ノノノノフ). Ý nghĩa là: Tục gọi chòm râu là “hồ tử” . Từ ghép với : hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chòm râu, chỏm râu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục gọi chòm râu là hồ tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鬍子

- hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục gọi chòm râu là “hồ tử”

Từ ghép với 鬍