部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bưu, Tiêu (髟) Thập (十) Khẩu (口) Nguyệt (月)
Các biến thể (Dị thể) của 鬍
胡
𣬣
鬍 là gì? 鬍 (Hồ). Bộ Tiêu 髟 (+9 nét). Tổng 19 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ一丨丨フ一ノフ一一). Ý nghĩa là: Tục gọi chòm râu là “hồ tử” 鬍子. Từ ghép với 鬍 : hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm; Chi tiết hơn...
- hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;